Máy tính bỏ túi VN

Ứng dụng công nghệ thông tin phát triển giáo dục Việt Nam


Cuộc thi giải Toán máy tính khoa học Long An năm học 2017 - 2018 lần 5442



Nội dung đề thi
Bài 1:

một xe tải chạy từ thành phố A đến hải cảng B gồ 3 chặngđường dài bằng nhau, nhưng chất lượng ặt đường xấu tốt khác nhau nên vận tốc trên mỗi chặng đường lần lượt là 40,24 và 60(k/h). Biết tổng thời gian đi từ A đến B là 5 giờ ,tính độ dài quãng đường AB ( đáp số không cần ghi km)

Bài 2:

Gọi [x] là phần nguyên của số thức x. Tính giá trị của biểu thức sau:

$Q = \left[ {\dfrac{{101731}}{1}} \right] + \left[ {\dfrac{{101731}}{2}} \right] + \left[ {\dfrac{{101731}}{3}} \right] + \left[ {\dfrac{{101731}}{4}} \right] + ... + \left[ {\dfrac{{101731}}{101731}} \right]$ 

Bài 3:

Tính giá trị của biểu thức: $63 \times \left( {2 \times 436 + 180} \right) - 2015 \div 5$

Hướng dẫn: Khi "Nộp bài" chỉ điền các chữ số (Không được có khoảng trống, kí tự chữ hay ký tự đặc biệt)

Bài 4:

Cho dãy số  được xác định bởi: ${x_1} = 1;{x_2} = 2$ và ${x_n} =  - 3{x_{n - 1}} + 2{x_{n - 2}} + {n^3} + 2n + 3\left( {n \in N,n \ge 3} \right)$. Tính chính xác giá trị của ${x_{18}} + {x_{19}} + {x_{20}} + {x_{21}}$ 

Bài 5:

Cho đa thức f(x) = x^5 + x^4 + ax^3 + bx^2 + cx + d.

Biết f(1)=1; f(2)=32; f(3)=243; f(4)=1024.

Tính f(10), f(15), f(20)

ghi kết quả cách nhau bởi dấu ;

Bài 6:
Tìm số dư của phép chia ${20132014^3} - {20142013^2}$ cho 169
Bài 7:

Tính số dư của thương:  24587587758493847584938475133586958 và 20152016

Bài 8:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt 2 } \right] + \left[ {\sqrt 4 } \right] + \left[ {\sqrt 6 } \right] + \left[ {\sqrt 8 } \right] + ... + \left[ {\sqrt {2648} } \right]$ 

Bài 9:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt 1 } \right] + \left[ {\sqrt 3 } \right] + \left[ {\sqrt 5 } \right] + \left[ {\sqrt 7 } \right] + ... + \left[ {\sqrt {452117} } \right]$ 

Bài 10:

Tìm hai chữ số tận cùng của tổng: S = 1! + 2! + 3! + ... + 2015! 

Bài 11:

Trong các số tự nhiên phạm vi từ 10 000 đến 100 000 có bao nhiêu số thỏa mãn điều kiện: các chữ số của nó theo thứ tự từ trái sang phải là dãy tăng..

Các ví dụ:

- Số 12348 thỏa mãn điều kiện trên vì 1 < 2 < 3 < 4 < 8;

- Số 22345 không thoả mãn vì chữ số thứ nhất (2) và chữ số thứ hai (2) bằng nhau

- Số 12354 không thỏa mãn vì dãy các chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 4 không phải là dãy tăng. (5 > 4)

Bài 12:

mình ko muốn bị điểm kém

Bài 13:

Dự tính rằng: Nếu thầy Dương gửi hàng tháng vào ngân hàng số tiền là A đồng. Sau một năm thầy Dương có được số tiền lãi là 13,5 triệu đồng. Hỏi nếu theo dự tính sau 5 năm thầy Dương sẽ có bao nhiêu tiền lãi (Làm tròn đến hàng trăm). Biết rằng lãi suất cảu ngân hàng là 0,57%/tháng.

Lưu ý: Gửi hàng tháng là gửi cuối mỗi tháng.

Bài 14:

Tính giá trị của biểu thức C = 7,9(01) + 7,9(03) + 7,9(05) + 7,9(07) + … + 7,9(77)

Bài 15:

Chữ số thập phân thứ 18 sau dấu phẩy là chữ số nào của số căn bậc hai của 2 khi ta tính kết quả của căn bậc hai của 2.

Bài 16:

1+1=?????

Bài 17:

Trong mặt phẳng cho 14  điểm riêng biệt! Biết rằng chỉ có duy nhất 3 điểm thẳng hàng. Hỏi nếu lấy các điểm đó làm đỉnh của tam giác thì có thể vẽ được nhiều nhất bao nhiêu tam giác.

Bài 18:

Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho: $\sqrt {5n}  - \sqrt {5n - 4}  \le 0,015$ 

Bài 19:
Co bao nhiêu số nguyên tố chẳn
Hãy chọn những đề thi ở trạng thái "Đang thi" để làm bài Online miễn phí!