Máy tính bỏ túi VN

Ứng dụng công nghệ thông tin phát triển giáo dục Việt Nam


Cuộc thi giải Toán máy tính khoa học Trường THCS Thạnh Thới An thứ 9384



Nội dung đề thi
Bài 1:

Tính giá trị của biểu thức: 1.3 + 3.5 + 5.7 + 7.9 + … + 2315.2317

Bài 2:

Tính tổng các ước của số 896

Bài 3:

Bạn Nam cho bạn Lịch mượn số tiền là 37 000 đồng. Sau đó bạn Lịch trả cho bạn Nam số tiền là 38 000 đồng. Hỏi lãi suất bạn Nam có được là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến 4 chữ số ở phần thập phân)

Hướng dẫn: Một số bài yêu cầu tính phần trăm hoặc lãi suất cần ghi kết quả dưới dạng phần trăm. Cú pháp: [Số làm tròn]%. Cần phải làm tròn trước mới chuyển về phần trăm sau. Ví dụ: Sau khi tính toán ta có tỉ lệ là 0,023455 => Làm tròn thành 0,0235 => "Nộp bài" là: 2,35%

Bài 4:

tìm 1 số có 5 chữ số chẵn lớn nhất biết rằng 3 chữ số đầu là theo tứ tựu đó là bình phương của một số lớn nhấtvà 3 chữ số cuối là số chính phương lớn nhất tìm số đó 

bài do Nguyễn Văn Thuận tạo ra. THắc mắc gì cứ để lại tin nhắn wink 

Bài 5:
Tìm ước chung lớn nhất của 19932316 và 212116
Bài 6:

Cho dãy số (Un) xác định như sau : ${U_1} = 1;{U_2} = 5;{U_{n + 2}} = 2.U_{n + 1}^2 - {U_n}$ (nếu n lẻ) và ${U_{n + 2}} = {U_{n + 1}} - 2.U_n^2$ (nếu n chẵn) $\left( {n \ge 1} \right)$. Tính ${U_{13}} + {U_{14}}$

Bài 7:

M là trung điểm của cạnh CD của hình vuông ABCD có cạnh dài 24 cm. P là điểm thỏa mãn PA = PB = Pm. Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng PM theo cm.

Bài 8:

Cho Tam giác ABC có AB=4.2, BC=7.2, AC=6.5. Đường trung tuyến AM cắt đường phân giác BD tại I. Tính IA, IB, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác CDM, S tứ giác CDIM

Bài 9:

Tứ giác nào nội tiếp đường tròn (O;R) cố định có diện tích lớn nhất.

1.hình chữ nhật

2. hình vuông

3. thang

4. thang cân

5. hình khác các hình nêu trên 

:good luck laugh đề do QL Nguyễn Phương Thanh Ngân ra . Thắc mắc vui lòng nhắn tin cho tôi

Bài 10:

Cho dãy số U1 = 3; U2 = 4; U3 = 2; U4 = -14; U5 = -82. Tính U19.

Bài 11:

Tính gần đúng giá trị của biểu thức: $A = \dfrac{1x}{{{y^2} - {x^2}}} + \dfrac{{9\sqrt x  - 2}}{{{y^2}}}$ với $x = 202y - 231;y = 25y - 1023$ (Làm tròn kết quả đến 4 chữ số ở phần thập phân)

Bài 12:

Cho $\dfrac{1}{a} + \dfrac{1}{b} + \dfrac{1}{c} = 0$. Tính giá trị của biểu thức $A = \dfrac{{ab}}{{{c^2}}} + \dfrac{{bc}}{{{a^2}}} + \dfrac{{ac}}{{{b^2}}}$

Bài 13:

có phải bội luôn lớn hơn ước số không

Bài 14:

Tính giá trị biểu thức sau: ${\dfrac{{1 + \dfrac{1}{3} + \dfrac{1}{9} + \dfrac{1}{{27}}}}{{9 + \dfrac{9}{7} + \dfrac{9}{{49}} + \dfrac{9}{{343}}}} \div \dfrac{{2 + \dfrac{2}{3} + \dfrac{2}{9} + \dfrac{2}{{27}}}}{{1 + \dfrac{1}{7} + \dfrac{1}{{49}} + \dfrac{1}{{343}}}}}$

Bài 15:

Tính giá trị của x trong biểu thức sau: $\dfrac{{15,2\,\,.\,\,0,25\,\, - \,\,48,51\,\,:\,\,14,7}}{x} = \dfrac{{\left( {\dfrac{{13}}{{44}} - \dfrac{2}{{11}} - \dfrac{5}{{66}}:2\dfrac{1}{2}} \right).1\dfrac{1}{5}}}{{3,2\,\, + \,\,0,8\,\,.\,\,\left( {5\dfrac{1}{2} - 3,25} \right)}}$

Bài 16:

Hãy xác định chữ số tận cùng của số: $M = {(\sqrt 3  + \sqrt 2 )^{2004}} + {(\sqrt 3  - \sqrt 2 )^{2004}}$

Bài 17:

Tính giá trị biểu thức $B = \sqrt {{{49}^2} + 2 \times {{180}^2}}  - 13\sqrt {2 \times 49 + 5 \times {{18}^3}}$ Làm tròn kết quả đến 5 chữ số thập phân.

Bài 18:

Tính tổng nghiệm của hệ phương trình (Làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân):$\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{2x - 13y = 4}\\
{37x + 9y = 10}
\end{array}} \right.$

Bài 19:

Tính tổng dãy sau: $3 - \dfrac{6}{{\sqrt 2 }} + \dfrac{5}{{\sqrt 3 }} - \dfrac{4}{{\sqrt 4 }} + \dfrac{3}{{\sqrt 5 }} - \dfrac{2}{{\sqrt 6 }} + \dfrac{1}{{\sqrt 7 }}$ Làm tròn đến 6 chữ số thập phân

Bài 20:

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : $\dfrac{{8{x^2} + 6xy}}{{{x^2} + {y^2}}}$

 

Hãy chọn những đề thi ở trạng thái "Đang thi" để làm bài Online miễn phí!