Ứng dụng công nghệ thông tin phát triển giáo dục Việt Nam
Nội dung đề thi giải Toán trên máy tính bỏ túi |
Tính giá trị của biểu thức: 1.3 + 3.5 + 5.7 + 7.9 + … + 2315.2317 |
Tính tổng các ước của số 896 |
Bạn Nam cho bạn Lịch mượn số tiền là 37 000 đồng. Sau đó bạn Lịch trả cho bạn Nam số tiền là 38 000 đồng. Hỏi lãi suất bạn Nam có được là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến 4 chữ số ở phần thập phân) Hướng dẫn: Một số bài yêu cầu tính phần trăm hoặc lãi suất cần ghi kết quả dưới dạng phần trăm. Cú pháp: [Số làm tròn]%. Cần phải làm tròn trước mới chuyển về phần trăm sau. Ví dụ: Sau khi tính toán ta có tỉ lệ là 0,023455 => Làm tròn thành 0,0235 => "Nộp bài" là: 2,35% |
tìm 1 số có 5 chữ số chẵn lớn nhất biết rằng 3 chữ số đầu là theo tứ tựu đó là bình phương của một số lớn nhấtvà 3 chữ số cuối là số chính phương lớn nhất tìm số đó bài do Nguyễn Văn Thuận tạo ra. THắc mắc gì cứ để lại tin nhắn |
Tìm ước chung lớn nhất của 19932316 và 212116 |
Cho dãy số (Un) xác định như sau : ${U_1} = 1;{U_2} = 5;{U_{n + 2}} = 2.U_{n + 1}^2 - {U_n}$ (nếu n lẻ) và ${U_{n + 2}} = {U_{n + 1}} - 2.U_n^2$ (nếu n chẵn) $\left( {n \ge 1} \right)$. Tính ${U_{13}} + {U_{14}}$ |
M là trung điểm của cạnh CD của hình vuông ABCD có cạnh dài 24 cm. P là điểm thỏa mãn PA = PB = Pm. Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng PM theo cm. |
Cho Tam giác ABC có AB=4.2, BC=7.2, AC=6.5. Đường trung tuyến AM cắt đường phân giác BD tại I. Tính IA, IB, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác CDM, S tứ giác CDIM |
Tứ giác nào nội tiếp đường tròn (O;R) cố định có diện tích lớn nhất. 1.hình chữ nhật 2. hình vuông 3. thang 4. thang cân 5. hình khác các hình nêu trên :good luck đề do QL Nguyễn Phương Thanh Ngân ra . Thắc mắc vui lòng nhắn tin cho tôi |
Cho dãy số U1 = 3; U2 = 4; U3 = 2; U4 = -14; U5 = -82. Tính U19. |
Tính gần đúng giá trị của biểu thức: $A = \dfrac{1x}{{{y^2} - {x^2}}} + \dfrac{{9\sqrt x - 2}}{{{y^2}}}$ với $x = 202y - 231;y = 25y - 1023$ (Làm tròn kết quả đến 4 chữ số ở phần thập phân) |
Cho $\dfrac{1}{a} + \dfrac{1}{b} + \dfrac{1}{c} = 0$. Tính giá trị của biểu thức $A = \dfrac{{ab}}{{{c^2}}} + \dfrac{{bc}}{{{a^2}}} + \dfrac{{ac}}{{{b^2}}}$ |
có phải bội luôn lớn hơn ước số không |
Tính giá trị biểu thức sau: ${\dfrac{{1 + \dfrac{1}{3} + \dfrac{1}{9} + \dfrac{1}{{27}}}}{{9 + \dfrac{9}{7} + \dfrac{9}{{49}} + \dfrac{9}{{343}}}} \div \dfrac{{2 + \dfrac{2}{3} + \dfrac{2}{9} + \dfrac{2}{{27}}}}{{1 + \dfrac{1}{7} + \dfrac{1}{{49}} + \dfrac{1}{{343}}}}}$ |
Tính giá trị của x trong biểu thức sau: $\dfrac{{15,2\,\,.\,\,0,25\,\, - \,\,48,51\,\,:\,\,14,7}}{x} = \dfrac{{\left( {\dfrac{{13}}{{44}} - \dfrac{2}{{11}} - \dfrac{5}{{66}}:2\dfrac{1}{2}} \right).1\dfrac{1}{5}}}{{3,2\,\, + \,\,0,8\,\,.\,\,\left( {5\dfrac{1}{2} - 3,25} \right)}}$ |
Hãy xác định chữ số tận cùng của số: $M = {(\sqrt 3 + \sqrt 2 )^{2004}} + {(\sqrt 3 - \sqrt 2 )^{2004}}$ |
Tính giá trị biểu thức $B = \sqrt {{{49}^2} + 2 \times {{180}^2}} - 13\sqrt {2 \times 49 + 5 \times {{18}^3}}$ Làm tròn kết quả đến 5 chữ số thập phân. |
Tính tổng nghiệm của hệ phương trình (Làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân):$\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} |
Tính tổng dãy sau: $3 - \dfrac{6}{{\sqrt 2 }} + \dfrac{5}{{\sqrt 3 }} - \dfrac{4}{{\sqrt 4 }} + \dfrac{3}{{\sqrt 5 }} - \dfrac{2}{{\sqrt 6 }} + \dfrac{1}{{\sqrt 7 }}$ Làm tròn đến 6 chữ số thập phân |
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : $\dfrac{{8{x^2} + 6xy}}{{{x^2} + {y^2}}}$
|