Ứng dụng công nghệ thông tin phát triển giáo dục Việt Nam
Nội dung đề thi giải Toán trên máy tính bỏ túi |
Tính giá trị biểu thức sau: $A = \left( {\dfrac{{5x + y}}{{{x^2} - 5xy}} + \dfrac{{5x - y}}{{{x^2} + 5xy}}} \right)\left( {\dfrac{{{x^2} - 25{y^2}}}{{{x^2} + {y^2}}} - \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)$ với $x = 1,2003;{\rm{ }}y = 2011,2019$ Làm tròn đến 4 chữ số thập phân. |
tìm 4 chữ số tận cùng của tổng 21 + 35 + 49 + ... + 20048009
|
Mẹ Hạnh gửi tiết kiệm vào ngân hàng một số tiền là 80 triệu đồng với lãi suất là 0,74%/tháng. Hỏi sau tròn 2 năm số tiền trong sổ tiết kiệm của mẹ Hạnh là bao nhiêu? (Làm tròn đến hàng đơn vị). |
Tìm phân số tối giản bằng số thập phân vô hạn tuần hoàn 76,96(363) |
Cho A = 85,8314314… là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kỳ là 314. Khi A được viết dưới dạng phân số tối giản thì tổng mẫu số và tử số bằng bao nhiêu? |
Tìm số dư của phép chia sau: 9876543210123456789 cho 987654. |
Tìm số dư của 123456789 chia cho $145$ |
biết x/x=y/y=z/z=......1/1 tính z/z (x/x=1) |
Trong các số tự nhiên phạm vi từ 10 000 đến 100 000 có bao nhiêu số thỏa mãn điều kiện: các chữ số của nó theo thứ tự từ trái sang phải là dãy tăng.. Các ví dụ: - Số 12348 thỏa mãn điều kiện trên vì 1 < 2 < 3 < 4 < 8; - Số 22345 không thoả mãn vì chữ số thứ nhất (2) và chữ số thứ hai (2) bằng nhau - Số 12354 không thỏa mãn vì dãy các chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 4 không phải là dãy tăng. (5 > 4) |
Tìm ước nguyên tố lớn nhất của 9566649. |
Tính giá trị của biểu thức: 201.202.203.204 - 202.203.204.205 + 203.204.205.206 - 204.205.206.207 + … - 2946.2947.2948.2949 |
Tính giá trị của biểu thức: 2.4 - 4.6 + 6.8 - 8.10 + … - 8844.8846 |
Tính giá trị biểu thức sau: ${\dfrac{{1 + \dfrac{1}{3} + \dfrac{1}{9} + \dfrac{1}{{27}}}}{{1 + \dfrac{1}{7} + \dfrac{1}{{49}} + \dfrac{1}{{343}}}} \div \dfrac{{2 + \dfrac{2}{3} + \dfrac{2}{9} + \dfrac{2}{{27}}}}{{1 + \dfrac{1}{7} + \dfrac{1}{{49}} + \dfrac{1}{{343}}}}}$ |
Nếu cùng giảm chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật đi 15% thì diện tích của nó giảm bao nhiêu phần trăm? |
Cho tam giác ABC có AB = 6,3; AC = 12,1 và số đo của góc A là 120 độ. Tính độ dài đường phân giác trong ứng với góc A (Làm tròn đến 4 chữ số ở phần thập phân) |
Tìm số dư của phép chia 2016101 + 202565 + 203166 cho 557. |
Tìm số dư của 9159 chia cho 26 |
Giải phương trình: ${\left( {x + y} \right)^2} + {\left( {x + 3y} \right)^2} - 4\left( {x + y} \right) - 10\left( {x + 3y} \right) + 29 = 0$ Kết quả các nghiệm lấy số thập phân chính xác, viết theo thứ tự x;y. Mỗi nghiệm cách nhau bởi dấu chấm phẩy |
Tìm tất cả các nghiệm dương của phương trình sau: $x + y + \dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{y} + 4 = 2.\left( {\sqrt {2x + 1} + \sqrt {2y + 1} } \right)$ Các nghiệm làm tròn tới 3 chữ số thập phân, ghi theo thứ tự x;y. Mỗi nghiệm cách nhau bởi dấu chấm phẩy.
|
Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt {300} } \right] + \left[ {\sqrt {301} } \right] + \left[ {\sqrt {302} } \right] + \left[ {\sqrt {303} } \right] + ... + \left[ {\sqrt {2099} } \right]$ |