Máy tính bỏ túi VN

Ứng dụng công nghệ thông tin phát triển giáo dục Việt Nam


Đề luyện thi học sinh giỏi giải Toán máy tính Casio Trường THCS An Xuyên 1 80331



Nội dung đề thi
Bài 1:

Một cửa hàng mua vào một sản phẩm giá 40000 đồng. Cửa hàng bán ra được lãi 20% giá bán sản phẩm đó. Hỏi cửa hàng được lãi bao nhiêu khi bán sản phẩm đó? 

Bài 2:

cho 30 điểm phân biệt , cứ qua 2 điểm vẽ 1 đường thẳng . Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng biết rằng không có 3 điểm nào thẳng hàng .

bài do Nguyễn Văn Thuận tạo ra . Thắc mắc gì cứ để lại tin nhắn wink

Bài 3:

Cho hình bình hành ABCD có S = 36 cm. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Hỏi diện tích tứ giác MNPQ là bao nhiêu cm ?

Bài 4:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt {62} } \right] + \left[ {\sqrt {64} } \right] + \left[ {\sqrt {66} } \right] + \left[ {\sqrt {68} } \right] + ... + \left[ {\sqrt {782138} } \right]$ 

Bài 5:

Tính giá trị của biểu thức: 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + 4.5.6 + … + 2645.2646.2647

Bài 6:

Tính gần đúng giá trị biểu thức, làm tròn tới 4 chữ số thập phân: $D = \sqrt[3]{{200 + 125\sqrt[3]{2} + \dfrac{{57}}{{1 + \sqrt[3]{2}}}}} + \sqrt[3]{{\dfrac{{18}}{{1 + \sqrt[3]{2}}} - 2\sqrt[3]{2}}}$

Bài 7:
Tìm số dư phép chia: $3.6.9.12.15.....999$ chia cho 212072.
Bài 8:

Tính căn thức sau: $F = \sqrt {3211980 + \sqrt {291945 + \sqrt {2171954 + \sqrt {3041973} } } } $ Làm tròn đến 5 chữ số thập phân

Bài 9:

Cho ${a^2} + a + 1 = 0$. Tính: ${a^{1981}} + \dfrac{1}{{{a^{1981}}}}$

Bài 10:

Giải hệ phương trình: $\left\{ \begin{array}{l}
(x - y)({x^2} + {y^2}) = 20\\
(x + y)({x^2} - {y^2}) = 32
\end{array} \right.$

Nghiệm của hệ để trong cặp dấu ngoặc đơn dạng (x;y). Nếu có từ 2 nghiệm trở lên, mỗi nghiệm cách nhau bởi dấu chấm phẩy, sắp các cặp nghiệm theo thứ tự lớn dần đối với x. VD: (1;1);(2;2)

Bài 11:

Cho ${U_0} = 1;{U_1} = 2$ và ${U_{n - 1}} = 3{U_n} - {U_{n + 1}}$ với $n = 1,2,3,4...$. Tính giá trị của: ${U_7} + {U_4} + {U_{16}} + {U_{17}}$ 

Bài 12:

Cho x, y và z là các số thực thuộc khoản (0, 1) và thỏa mãn xyz = (1-x)(1-y)(1-z).

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y + z + 1/x +1/y +1/z

Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.

Bài 13:
Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức sau: \[A = \left[ {\dfrac{{1000000}}{1}} \right] + \left[ {\dfrac{{1000000}}{2}} \right] + \left[ {\dfrac{{1000000}}{3}} \right] + ... + \left[ {\dfrac{{1000000}}{{1000000}}} \right]\]
Bài 14:

Tính giá trị của x trong biểu thức sau: $\dfrac{{15,2\,\,.\,\,0,25\,\, - \,\,48,51\,\,:\,\,14,7}}{x} = \dfrac{{\left( {\dfrac{{13}}{{44}} - \dfrac{2}{{11}} - \dfrac{5}{{66}}:2\dfrac{1}{2}} \right).1\dfrac{1}{5}}}{{3,2\,\, + \,\,0,8\,\,.\,\,\left( {5\dfrac{1}{2} - 3,25} \right)}}$

Bài 15:

cho biểu thức sau : (-100)+(-99)+(-98)+...+x = 0

tìm x

bài do Nguyễn Văn thuận tạo ra . Thắc mắc gì xin để lại tin nhắn laugh

Bài 16:
Tìm ba chữ số tận cùng của: ${1^2} + {2^2} + {3^2} + {4^2} + ... + {\left( {{{2011}^{2011}}} \right)^2}$
Bài 17:

Cho xyz=1 và $D = \dfrac{1}{{1 + x + xy}} + \dfrac{1}{{1 + y + yz}} + \dfrac{1}{{1 + z + xz}}$

Tính: $\dfrac{{1,03.0,49 + 3,12 - 9,98\sqrt 2 .D}}{{D - 1,5 + 4,9D + 1,21D - 89}}$

(Làm tròn đến hai chữ số thập phân)

Bài 18:

Tuổi của Mạnh bây giớ nhân với tuổi của Mỹ sau đây 1 năm là bình phương của một số nguyên. Tuổi của Mạnh sau đây 1 năm nhân với tuổi của Minh bây giờ là bình phương của một số nguyên. Nếu bây giờ tuổi của Minh là 8, còn tuổi Mạnh lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100 thì hiện nay Mạnh bao nhiêu tuổi.

Bài 19:

Tìm min: $\left( {a + b + c + d} \right)\left( {\dfrac{1}{a} + \dfrac{1}{b} + \dfrac{1}{c} + \dfrac{1}{d}} \right)$

Bài 20:

Cho phương trình: 3.x2 - 2.(m+1).x +3m - 5 = 0

Xác định m để phương trình có một nghiệm gấp ba lần nghiệm kia.

Nếu m có 2 giá trị trở lên thì viết cách nhau bởi dấu ";" theo thứ tự tăng dần, ví dụ: 4;5. Nếu không tồn tại nộp kết quả là: 0

 

Hãy chọn những đề thi ở trạng thái "Đang thi" để làm bài Online miễn phí!