Máy tính bỏ túi VN

Ứng dụng công nghệ thông tin phát triển giáo dục Việt Nam


Đề tuyển chọn giải Toán máy tính bỏ túi Trường THCS Thị trấn Tầm Vu thứ 2928



Nội dung đề thi
Bài 1:

tìm tất cả nghiệm  nguyên dương (a;b;c) sao cho a+b+c=10

có tất cả ... nghiệm

 

Bài 2:

Tháp tam giác là hình tam giác đều lớn cấu thành từ nhiều tam giác với nhiều tầng. Hỏi tháp tam giác với độ cao là 12 có bao nhiêu hình thang cân. Ví dụ:

  • Tháp tam giác độ cao là 2 có 3 hình thang cân.
  • Tháp tam giác có độ cao là 3 có 18 hình thang cân.

Tháp tam giác

Hình minh họa tháp tam giác có độ cao là 4

Bài 3:

Giải phương trình(0<x<1):  x3 _ 7x + 4 = 0 (Làm tròn đến 4 chữ số thập phân)

Bài 4:

Tính chính xác tổng các phân số có mẫu số là 99, lớn hơn hoặc bằng $\dfrac{1}{{89}}$ và bé hơn hoặc bằng 21.

Bài 5:

Có 1 cái cây nhỏ có 109 chiếc lá và 6 ấu trùng sâu rất thích ăn lá trên cây . Biết 1 ấu trùng sau 3 ngày có thể ăn được 3 chiếc lá khi thành sâu .Hỏi sau 1 tuần số lá 10 ấu trùng ăn là bao nhiêu.Biết ấu trùng thành sâu với thời gian khác nhau:1 ngày ,2 ngày ,3 ngày ,4 ngày .Hai ấu trùng còn lại thành sâu với tg bằng nhau bằng 1 phần 2 tổng tg 4 ấu trùng kia nở.(mỗi sâu ở vị trí khác nhau ko ăn đụng chạm nhau)frown.

 

Bài 6:

Tính giá trị biểu thức sau: $A = \dfrac{{3 \div 0,4 - 0,09 \div \left( {0,15 \div 2,5} \right)}}{{0,32 \times 6 + 0,03 - \left( {5,3 - 3,88} \right) + 0,67}}$

Bài 7:

Một người từ chân cầu thang đi lên đỉnh cầu thang có 249 bậc thang. Ban đầu người đó bước lên 2 bậc thang, rồi bước xuống 1 bậc thang, sau đó lại bước lên 2 bậc thang, rồi bước xuống 1 bậc thang… Hỏi sau bao nhiêu giây thì người đó bước lên tới đỉnh cầu thang? Biết rằng mỗi bước lên mất 3 giây và mỗi bước xuống mất 4 giây. 

Bài 8:

Tính gần đúng giá trị của biểu thức: $A = \dfrac{3x}{{{y^2} - {x^2}}} + \dfrac{{2\sqrt x  - 2}}{{{y^2}}}$ với $x = 202y - 231;y = 25y - 1023$ (Làm tròn kết quả đến 4 chữ số ở phần thập phân)

Bài 9:

Tính gần đúng giá trị biểu thức, làm tròn tới 4 chữ số thập phân: $D = \sqrt[3]{{200 + 126\sqrt[3]{2} + \dfrac{{55}}{{1 + \sqrt[3]{2}}}}} + \sqrt[3]{{\dfrac{{18}}{{1 + \sqrt[3]{2}}} - 1\sqrt[3]{2}}}$

Bài 10:

Biết rằng ${x_1},{x_2},{x_3},{x_4}$ là 4 nghiệm của phương trình: $3{x^4} - 10{x^3} - {x^2} + 4x + 1 = 0$. Tính giá trị của biểu thức $S = \left( {x_1^7 + x_2^7 + x_3^7 + x_4^7} \right) \times 17$ (Làm tròn đến 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy)

Bài 11:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $\dfrac{1}{{{x^3} + {y^3}}} + \dfrac{1}{{xy}}$ biết x,y > 0 và x + y = 1 (nhập kết quả dưới dạng số thập phân , làm tròn đến hàng trăm)

Bài 12:

Cho $\dfrac{1}{{a - b}} + \dfrac{1}{{b - c}} + \dfrac{1}{{c - a}} = 0,8336$

Tính $B = \dfrac{1}{{{{(a - b)}^2}}} + \dfrac{1}{{{{(b - c)}^2}}} + \dfrac{1}{{{{(c - a)}^2}}}$

(Làm tròn đến 3 chữ số thập phân)

Bài 13:

Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 15,7 và BC = 26,9. Kẻ đường phân giác trong AI. Độ dài AI là bao nhiêu? (Làm tròn đến 3 chữ số ở phần thập phân)

Bài 14:

Tính giá trị của biểu thức: 101.102.103 + 102.103.104 + 103.104.105 + 104.105.106 + … + 2785.2786.2787

Bài 15:

Ấn gì to nhất ?

Bài 16:

Cho U0 = 8, U1 = 15 và Un-1 = 2Un + Un+1 với n = 1, 2, 3…

Tính giá trị của U10

Bài 17:

Tính giá trị của biểu thức: 31.33 + 33.35 + 35.37 + 37.39 + … + 2845.2847

Bài 18:

Cho phép nhân sau:

   ABCDEFGH x AK = BBBBBBBBB

Mỗi chữ cái ở trên biểu diễn một chữ số; Hai chữ cái khác nhau biểu diễn hai chữ số khác nhau.

Hỏi A, B, C, D, E, F, G, H, K là các chữ số nào?(lưu ý nhập số theo thứ tự A, B, C, D, E, F, G, H, K ngăn cách bằng dấu '' ; '' )

Bài 19:

Cho n là một số tự nhiên. Ta định nghĩa n# như sau:

a) Nếu n = 0 thì n# = 1

b) Nếu n > 0 thì n# = n.[(n - 1)#].

Hãy tính 5# theo định nghĩa trên.

Bài 20:

Tính gần đúng giá trị của biểu thức đến 4 chữ số ở phần thập phân: $\sqrt[3]{{2015}} - \sqrt[3]{{2 + \sqrt 5 }}$

Hướng dẫn: Dùng dấu phẩy "," hoặc “.” để phân cách phần nguyên và phần thập phân. Làm tròn kết quả đến 4 chữ số thập phân theo nguyên tắc quá bán.

Hãy chọn những đề thi ở trạng thái "Đang thi" để làm bài Online miễn phí!