Máy tính bỏ túi VN

Ứng dụng công nghệ thông tin phát triển giáo dục Việt Nam


Đề tuyển chọn học sinh giỏi giải Toán máy tính điện tử Trường THCS Châu Hoá 80841



Nội dung đề thi
Bài 1:

Tính giá trị của biểu thức: 1.3 - 3.5 + 5.7 - 7.9 + … -  7135.7137

Bài 2:

Một cửa hàng mua vào một sản phẩm giá 40000 đồng. Cửa hàng bán ra được lãi 20% giá bán sản phẩm đó. Hỏi cửa hàng được lãi bao nhiêu khi bán sản phẩm đó? 

Bài 3:

Tìm ƯCLN của hai số sau: 40096920, 51135438.

Bài 4:

Cho số thâp phân vô hạn tuần hoàn B = 93,1(993). Khi B viết dưới dạng phân số nào để mẫu số bé hơn tử số là 460536.

Bài 5:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt {62} } \right] + \left[ {\sqrt {64} } \right] + \left[ {\sqrt {66} } \right] + \left[ {\sqrt {68} } \right] + ... + \left[ {\sqrt {782318} } \right]$ 

Bài 6:

Tháp tam giác kích thước n là là một tam giác giác đều cạnh n được chia làm  tam giác đều có cạnh bằng 1 xếp vừa khít. Hỏi với n = 2036 thì có bao nhiêu tam giác đều tạo thành.

Tháp tam giác - Đếm tam giác

Hình minh họa: Tháp tam giác kích thước bằng 7

Ví dụ: Tháp tam giác có kích thước bằng 4 thì có 27 tam giác đều được tạo thành.

Bài 7:
Tìm số dư phép chia: $3.6.9.12.15.....999$ chia cho 212047.
Bài 8:

Hãy tìm số tự nhiên lớn nhất chia hết cho 8 và có các chữ số khác nhau?

Bài 9:

Cho O là tâm của hình lục giác (như hình vẽ) biết khoảng cách từ tâm đến đỉnh lục giác là a = 25 (cm). Tính diện tích hình lục giác (Làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân)

Bài 10:
Tính khoảng cách giữa 2 đỉnh không liên tiếp của một ngôi sao đều nội tiếp đường tròn bán kính bằng 20,15 (cm). Làm tròn đến hai chữ số ở phần thập phân.
Bài 11:

Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất có 10 chữ số, biết x chia cho 19 dư 2, chia cho 23 dư 21 và chia cho 41 dư 34.

Bài 12:

Một mảnh đất có chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Nếu bớt chiều dài đi 4 m và thêm vào chiều rộng 4 m thì diện tích tăng thêm 32 mét vuông. Tính diện tích ban đầu.

Bài 13:

x.1.x.2.x.3.x.4.x.......x.100000=0

Bài 14:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt 1 } \right] + \left[ {\sqrt 2 } \right] + \left[ {\sqrt 3 } \right] + \left[ {\sqrt 4 } \right] + ... + \left[ {\sqrt {1212045} } \right]$

Bài 15:

Cho dãy số 2015; 2023; 2030; 2035; 2045; ...

Hãy tìm số tiếp theo sao cho hợp lôgic

Bài 16:

Bốn quả bóng được đặt trong một chiếc hộp. Một quả màu xanh, một quả màu đen và hai quả còn lại màu vàng. Lắc hộp và lấy 2 quả bóng ra. Biết rằng có ít nhất một quả màu vàng. Hỏi rằng có bao nhiêu cơ hội để quả bóng thứ 2 cũng màu vàng?

Bài 17:

Tính giá trị của biểu thức và biểu diễn kết quả dưới dạng phân số tối giản: $\dfrac{23+43}{{216}} + \dfrac{{11}}{{205}}$

Hướng dẫn: Khi “Nộp bài” kết quả dưới dạng phân số bạn dùng dấu “/” để phân cách [Tử số] và [Mẫu số]. Cú pháp: [Tử số]/[Mẫu số]. Ví dụ $\dfrac{{21}}{{15}}$ thì "Nộp bài" là: 21/15

Bài 18:

Tính giá trị biểu thức sau: $C = \dfrac{{\left( {1,08 - \dfrac{2}{{25}}} \right) \div \dfrac{4}{7}}}{{\left( {6\dfrac{5}{9} - 3\dfrac{1}{4}} \right) \times 2\dfrac{2}{{17}}}} + \dfrac{{8.\left( {\dfrac{4}{5} \times 1,25} \right)}}{{6,4 - \dfrac{{10}}{{25}}}} + 5\dfrac{1}{3} + \left( {1,3 \times 0,5} \right) \div \dfrac{4}{5}$

Bài 19:

Tính giá trị biểu thức: $A = {({648^2} + 15 \times {180^2})^2} – 15 \times \left( {2 \times 496 + 180} \right)$

Bài 20:

Tính giá trị biểu thức: $B = {\left( {{{44}^2} + {{3.180}^2}} \right)^2} – 19.{\left( {2.44 + {{2.18}^3}} \right)^2}$

Hãy chọn những đề thi ở trạng thái "Đang thi" để làm bài Online miễn phí!