Ứng dụng công nghệ thông tin phát triển giáo dục Việt Nam
Nội dung đề thi giải Toán trên máy tính bỏ túi |
Tính giá trị của biểu thức: 1.3 - 3.5 + 5.7 - 7.9 + … - 7135.7137 |
Một cửa hàng mua vào một sản phẩm giá 40000 đồng. Cửa hàng bán ra được lãi 20% giá bán sản phẩm đó. Hỏi cửa hàng được lãi bao nhiêu khi bán sản phẩm đó? |
Tìm ƯCLN của hai số sau: 40096920, 51135438. |
Cho số thâp phân vô hạn tuần hoàn B = 93,1(993). Khi B viết dưới dạng phân số nào để mẫu số bé hơn tử số là 460536. |
Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt {62} } \right] + \left[ {\sqrt {64} } \right] + \left[ {\sqrt {66} } \right] + \left[ {\sqrt {68} } \right] + ... + \left[ {\sqrt {782318} } \right]$ |
Tháp tam giác kích thước n là là một tam giác giác đều cạnh n được chia làm tam giác đều có cạnh bằng 1 xếp vừa khít. Hỏi với n = 2036 thì có bao nhiêu tam giác đều tạo thành. Hình minh họa: Tháp tam giác kích thước bằng 7 Ví dụ: Tháp tam giác có kích thước bằng 4 thì có 27 tam giác đều được tạo thành. |
Tìm số dư phép chia: $3.6.9.12.15.....999$ chia cho 212047. |
Hãy tìm số tự nhiên lớn nhất chia hết cho 8 và có các chữ số khác nhau? |
Cho O là tâm của hình lục giác (như hình vẽ) biết khoảng cách từ tâm đến đỉnh lục giác là a = 25 (cm). Tính diện tích hình lục giác (Làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân) |
Tính khoảng cách giữa 2 đỉnh không liên tiếp của một ngôi sao đều nội tiếp đường tròn bán kính bằng 20,15 (cm). Làm tròn đến hai chữ số ở phần thập phân. |
Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất có 10 chữ số, biết x chia cho 19 dư 2, chia cho 23 dư 21 và chia cho 41 dư 34. |
Một mảnh đất có chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Nếu bớt chiều dài đi 4 m và thêm vào chiều rộng 4 m thì diện tích tăng thêm 32 mét vuông. Tính diện tích ban đầu. |
x.1.x.2.x.3.x.4.x.......x.100000=0 |
Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt 1 } \right] + \left[ {\sqrt 2 } \right] + \left[ {\sqrt 3 } \right] + \left[ {\sqrt 4 } \right] + ... + \left[ {\sqrt {1212045} } \right]$ |
Cho dãy số 2015; 2023; 2030; 2035; 2045; ... Hãy tìm số tiếp theo sao cho hợp lôgic |
Bốn quả bóng được đặt trong một chiếc hộp. Một quả màu xanh, một quả màu đen và hai quả còn lại màu vàng. Lắc hộp và lấy 2 quả bóng ra. Biết rằng có ít nhất một quả màu vàng. Hỏi rằng có bao nhiêu cơ hội để quả bóng thứ 2 cũng màu vàng? |
Tính giá trị của biểu thức và biểu diễn kết quả dưới dạng phân số tối giản: $\dfrac{23+43}{{216}} + \dfrac{{11}}{{205}}$ Hướng dẫn: Khi “Nộp bài” kết quả dưới dạng phân số bạn dùng dấu “/” để phân cách [Tử số] và [Mẫu số]. Cú pháp: [Tử số]/[Mẫu số]. Ví dụ $\dfrac{{21}}{{15}}$ thì "Nộp bài" là: 21/15 |
Tính giá trị biểu thức sau: $C = \dfrac{{\left( {1,08 - \dfrac{2}{{25}}} \right) \div \dfrac{4}{7}}}{{\left( {6\dfrac{5}{9} - 3\dfrac{1}{4}} \right) \times 2\dfrac{2}{{17}}}} + \dfrac{{8.\left( {\dfrac{4}{5} \times 1,25} \right)}}{{6,4 - \dfrac{{10}}{{25}}}} + 5\dfrac{1}{3} + \left( {1,3 \times 0,5} \right) \div \dfrac{4}{5}$ |
Tính giá trị biểu thức: $A = {({648^2} + 15 \times {180^2})^2} – 15 \times \left( {2 \times 496 + 180} \right)$ |
Tính giá trị biểu thức: $B = {\left( {{{44}^2} + {{3.180}^2}} \right)^2} – 19.{\left( {2.44 + {{2.18}^3}} \right)^2}$ |