Máy tính bỏ túi VN

Ứng dụng công nghệ thông tin phát triển giáo dục Việt Nam


Giải Toán trên máy tính điện tử thứ 72464 Nhanh và Chính xác



Nội dung đề thi
Bài 1:

Cho tam giác ABC có: $B = 89,35^\circ ;C = 57^\circ 18'$ và chu vi là 52. Độ dài cạnh nhỏ nhất của tam giác là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến 4 chữ số ở phần thập phân)

Bài 2:

Giải phương trình (x+3)3 - (x+1)3 = 56 (Viết các nghiệm tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")

Bài 3:

tìm 3  chữ số tận cùng của 3^100

Bài 4:

Tìm tất cả các số nguyên n (|n| < 1000) sao cho $\sqrt {3{n^2} + 1149} $ là một số chính phương chia hết cho 3.

(Các số viết ngăn cách nhau bởi dấu chấm phẩy “;”).

Bài 5:

Khi đem các số tự nhiên có bốn chữ số chia cho tổng các chữ số của chính số đó thì thương lớn nhất có thể là bao nhiêu ?

Bài 6:
Tìm hai chữ số tận cùng của: ${2^{2013}} + {2^{2011}} + {2^{2027}}$
Bài 7:

Tìm chữ số thập phân thứ 2014 sau dấu phẩy trong phép chia: 1 chia cho 49

Bài 8:

Một người cần rán hết 2 mặt của 4 con cá trong một cái chảo, nhưng cái chảo này một lần chỉ rán được 3 con. Biết mỗi mặt của mỗi con cá cần thời gian rán là 6 phút. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu phút để người đó rán hết 2 mặt của 4 con cá?

Bài 9:
Bạn Hảo bỏ bi vào hộp theo nguyên tắc: Ngày đầu 1 viên, ngày sau bỏ gấp đôi ngày trước đó. Cùng lúc đó lấy bi ra khỏi hộp theo nguyên tắc: Ngày đầu lấy ra 1 viên, ngày thứ hai lấy ra 1 viên, ngày thứ ba trở đi mỗi ngày lấy ra số bi bằng tổng hai ngày trước đó. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày để số bi trong hộp lớn hơn 100 000 000 viên?
Bài 10:

Vận tốc của 1ôtô đang chuyển động là 88km/h. xe máy là 88km/h

so sánh tỉ lệ ( số nguyên)frown

Bài 11:
Tìm ba chữ số tận cùng của: ${1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3} + ... + {20172012^3}$.
Bài 12:

Tính tổng dãy căn thức sau: $E = 1 - \sqrt 2  + \sqrt[3]{3} - \sqrt[4]{4} + \sqrt[5]{5} - \sqrt[6]{6} + \sqrt[7]{7} - \sqrt[8]{8} + \sqrt[9]{9} - \sqrt[{10}]{{10}}$ Làm tròn đến 4 chữ số thập phân.

Bài 13:

Tính căn thức sau: $F = \sqrt {3211940 + \sqrt {291945 + \sqrt {2171954 + \sqrt {3041971} } } } $ Làm tròn đến 5 chữ số thập phân

Bài 14:

Tính thể tích của hình cầu bán kính 3,173 (Làm tròn đến 3 chữ số thập phân)

Bài 15:

Tính giá trị của biểu thức: 101.102.103 + 102.103.104 + 103.104.105 + 104.105.106 + … + 222625.222626.222627

Bài 16:

Tính căn của: 13+23+33+...+993+1003

Bài 17:

Tính giá trị của biểu thức $2063 - \dfrac{{6 + 2014}}{{{2^2}}} - {2^{12}}$

Hướng dẫn: Khi “Nộp bài” do kết quả là số âm ta sẽ điền đáp số có thêm dấu “-” vào trước số tự nhiên. (Không được có khoảng trống, kí tự chữ hay ký tự đặc biệt)

Bài 18:

Cho xyz=1 và $D = \dfrac{1}{{1 + x + xy}} + \dfrac{1}{{1 + y + yz}} + \dfrac{1}{{1 + z + xz}}$

Tính: $\dfrac{{1,03.0,49 + 3,12 - 9,98\sqrt 2 .D}}{{D - 1,5 + 4,9D + 1,21D - 89}}$

(Làm tròn đến hai chữ số thập phân)

Bài 19:

Tính kết quả của giá trị E= 8^20

Bài 20:

141/99000/kéo

Hãy chọn những đề thi ở trạng thái "Đang thi" để làm bài Online miễn phí!