Máy tính bỏ túi VN

Ứng dụng công nghệ thông tin phát triển giáo dục Việt Nam


Giải Toán trên máy tính khoa học thứ 50639 Nhanh và Chính xác



Nội dung đề thi
Bài 1:
Tìm ba chữ số tận cùng của: ${1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3} + ... + {20192012^3}$.
Bài 2:

Tính giá trị của biểu thức: 2.4 + 4.6 + 6.8 + 8.10 + … + 662816.662818

Bài 3:

tìm 3  chữ số tận cùng của 3^100

Bài 4:

Có bao nhiêu phân số có mẫu số là 4154930 lớn hơn hoặc bằng $\dfrac{21}{2011}$ và bé hơn hoặc bằng $\dfrac{2011}{21}$

Bài 5:

Tính giá trị gần đúng (làm tròn kết quả đến 4 chữ số thập phân) của biểu thức sau: $C = \dfrac{{\tan 4^\circ 26' + tan77^\circ 41''}}{{\cos 67'2'' - \sin 23^\circ 26'}}$ 

Bài 6:
Tìm bội chung nhỏ nhất của 1456 và 2456
Bài 7:

Tính giá trị của biểu thức: $A = \left( {2015 + \dfrac{1}{3}} \right) + \left( {2015 + \dfrac{1}{8}} \right) + \left( {2015 + \dfrac{1}{{15}}} \right) + ... + \left( {2015 + \dfrac{1}{{440}}} \right)$

Bài 8:

Cho phương trình: 3.x2 - 2.(m+1).x +3m - 5 = 0

Xác định m để phương trình có một nghiệm gấp ba lần nghiệm kia.

Nếu m có 2 giá trị trở lên thì viết cách nhau bởi dấu ";" theo thứ tự tăng dần, ví dụ: 4;5. Nếu không tồn tại nộp kết quả là: 0

 

Bài 9:

Cho hình vuông có độ dài cạnh 2069 (cm), kí hiệu là H1. Hình vuông H2 được tạo bởi 4 đỉnh là trung điểm cạnh của hình H­1, hình vuông H3 được tạo bởi 4 đỉnh là trung điểm cạnh của hình H­2… Tính gần đúng diện tích của hình vuông H24 (Làm tròn kết quả đến 4 chữ số thập phân)

Bài 10:

bội của mọi số

Bài 11:

Tính tính xác giá trị biểu thức: $G = \dfrac{{{x^4} + {x^8} + {x^{12}} + {x^{16}} + {x^{20}} + {x^{24}} + {x^{28}} + 1}}{{{x^3} + {x^7} + {x^{11}} + {x^{15}} + {x^{19}} + {x^{23}} + {x^{27}} + {x^{31}}}}$ với $x = 2025$

Bài 12:

pokemon tiến hóa MEGA của satoshi

Bài 13:

bảng tổng hợp các pokemon được chứa ở đâu

Bài 14:

Nguyên cho biết 11 ngày có thể là ngày sinh nhật của mình là:

  • 30/4 (A)
  • 10/5 (B) - 15/5 (C) - 19/5 (D)
  • 17/6 (E) - 18/6 (F)
  • 14/10 (G) - 10/10 (H)
  • 14/11 (I) - 15/11 (K) - 17/11 (L)

Sau đó Nguyên nói cho Thành và Thảo tháng sinh và ngày sinh tương ứng (Thành biết tháng còn Thảo biết ngày).

- Thành nói: Tôi không biết ngày sinh nhật của Nguyên nhưng tôi biết là Thảo cũng không biết.

- Thảo nói: Ban đầu tôi không biết ngày sinh nhật của Nguyên, nhưng bây giờ thì tôi biết rồi.

- Thành nói: Thế bây giờ tôi cũng biết ngày sinh của Nguyên.

Hỏi ngày sinh nhật của Nguyên là ngày nào?

(Nộp các chữ “A”, “B” hoặc “C”… tương ứng với ngày chọn)

Bài 15:

Tìm chữ số thập phân thứ 2014 sau dấu phẩy trong phép chia: 1 chia cho 49

Bài 16:

Kí hiệu $\left\| {x,2} \right\|$ là làm tròn số thực x với 2 chữ số ở phần thập phân theo nguyên tắc quá bán. Tính giá trị $S = \left\| {\sqrt[3]{{{{41}^2}}},2} \right\| + \left\| {\sqrt[3]{{{{42}^2}}},2} \right\| + \left\| {\sqrt[3]{{{{43}^2}}},2} \right\| + ... + \left\| {\sqrt[3]{{{{91}^2}}},2} \right\|$

Bài 17:

Tìm nghiệm của phương trình sau: 

$\sqrt {x - \dfrac{1}{x}}  - \sqrt {1 - \dfrac{1}{x}}  = \dfrac{{x - 1}}{x}$

(Nhập kết quả vào ô trống. Trong trường hợp có nhiều hơn 1 giá trị thì ngăn cách các giá trị với nhau băng dấu ";" . Nếu kết quả là số thập phân thì làm tròn đến số thập phân thứ 3)

Bài 18:

2015201644444444444 chia cho 1444444,rồi lấy số dư nhân với 666666

Bài 19:

Giải phương trình sau: $\dfrac{{{x^2}}}{{\sqrt {3x - 2} }} - \sqrt {3x - 2}  = 1 - x$

Viết các nghiệm ngăn cách nhau bằng dấu ";"

Bài 20:

Tìm số dư trong phép chia 2003^2005 cho 2007

Hãy chọn những đề thi ở trạng thái "Đang thi" để làm bài Online miễn phí!