Máy tính bỏ túi VN

Ứng dụng công nghệ thông tin phát triển giáo dục Việt Nam


Luyện tập giải Toán máy tính điện tử Quốc gia tháng 12/2016 - 101



Nội dung đề thi
Bài 1:

1 con cá voi có:

  • Đầu dài 3 mét
  • Mình dài bằng 3 lần đầu và nửa đuôi
  • Đuôi dài bằng 1 đầu và nửa mình

Tính độ dài con cá voi?

Bài 2:
Tìm hai chữ số tận cùng của: ${17^{{{17}^{19}}}}$
Bài 3:

một ô tô đi nữa quãng đường AB với  vận tốc 60km/h. Và đi nữa quảng đường cò lại với vận tốc 90km/h. Tính vận tốc của ô tô trên cả quãng đg AB?

Bài 4:

Tìm số dư của phép chia: ${13^{{{2017}^{2017}}}}$ chia 23

Bài 5:

Xác định gần đúng các hệ số a, b, c của đa thức $P\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + 2079$ để $P\left( x \right)$ chia cho $\left( {x - 91} \right)$ có số dư là 1, chia cho $\left( {x + 3} \right)$ có số dư là 2 và chia cho $\left( {x - 17} \right)$ có số dư là 5. (Hệ số làm tròn 3 chữ số ở phần thập phân).

Viết các hệ số a, b, c ngăn cách nhau bởi dấu “;”

Bài 6:

Giải phương trình: $\sqrt[3]{{{x^2} + 2}} + \sqrt[3]{{4{x^2} + 3x - 2}} = \sqrt[3]{{3{x^2} + x + 5}} + \sqrt[3]{{2{x^2} + 2x - 5}}$

Các nghiệm viết dưới dạng số thập phân, liệt kê từ nhỏ đến lớn, mỗi nghiệm cách nhau bởi dấu chấm phẩy.

Bài 7:

Tính gần đúng giá trị của biểu thức đến 4 chữ số ở phần thập phân: $\sqrt[3]{{2018}} - \sqrt[3]{{2 + \sqrt 5 }}$

Hướng dẫn: Dùng dấu phẩy "," hoặc “.” để phân cách phần nguyên và phần thập phân. Làm tròn kết quả đến 4 chữ số thập phân theo nguyên tắc quá bán.

Bài 8:
Cho $A\left( x \right) = {\left( {{x^3} + 3{x^2} - 3x + 1} \right)^{60}}$ khi khai triển đa thức A(x) ta được: $A\left( x \right) = {a_{180}}{x^{180}} + {a_{179}}{x^{179}} + {a_{178}}{x^{178}} + ... + {a_1}x + {a_0}$
Tính tổng $S = {a_{180}} + a{}_{179} + {a_{178}} + ... + {a_1}$
Bài 9:

   Cho a ; b ; c ; d là các số tự nhiên lẻ.

   Hỏi tổng $\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}+\dfrac{1}{c}+\dfrac{1}{d}$ có thể bằng 1 hay không ?

     (Nhập 1 nếu có, ngược lại nhập 0 nếu không)

Bài 10:
Tìm năm chữ số tận cùng của: ${15^{20152016}}$
Bài 11:

Tìm số dư của phép chia 2013102 + 202767 + 203263 cho 557.

Bài 12:

Tính và viết kết quả dưới dạng hỗn số $C = 404,610086 \div 0,405015 + 82380,071 \div 81,003$

Bài 13:

Cho O là tâm của hình lục giác (như hình vẽ) biết khoảng cách từ tâm đến đỉnh lục giác là a = 25 (cm). Tính diện tích hình lục giác (Làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân)

Bài 14:

a) Một người gửi vào ngân hàng một số tiền là 10 000 000 đồng với lãi suất 0,8% một tháng. Biết rằng người đó không rút tiền sau 24 tháng. Hỏi người đó nhận được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi sau 24 tháng ?

b)Một người muốn có 10 000 000 đồng sau 24 tháng thì gửi vào ngân hàng mỗi tháng bao nhiêu với lãi suất 0,8% một tháng ?

(Chú ý: Nhập toàn bộ kết quả trên màn hình ; nhập kết quả câu a và câu b cách nhau bằng dấu chấm phẩy. Ví Dụ: 19,564;20,2135)

Bài 15:
Tìm bốn chữ số tận cùng của: ${41519661^3} – 11$
Bài 16:

Tính gần đúng giá trị biểu thức, làm tròn tới 4 chữ số thập phân: $D = \sqrt[3]{{200 + 123\sqrt[3]{2} + \dfrac{{51}}{{1 + \sqrt[3]{2}}}}} + \sqrt[3]{{\dfrac{{18}}{{1 + \sqrt[3]{2}}} - 5\sqrt[3]{2}}}$

Bài 17:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt 1 } \right] + \left[ {\sqrt 2 } \right] + \left[ {\sqrt 3 } \right] + \left[ {\sqrt 4 } \right] + ... + \left[ {\sqrt {2099} } \right]$

Bài 18:

Tìm số dư trong phép chia ${33^{2018}}$ cho 401.

Bài 19:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt {300} } \right] + \left[ {\sqrt {301} } \right] + \left[ {\sqrt {302} } \right] + \left[ {\sqrt {303} } \right] + ... + \left[ {\sqrt {2062} } \right]$

Bài 20:

một ô tô đi nữa quãng đường AB với  vận tốc 60km/h. Và đi nữa quảng đường cò lại với vận tốc 90km/h. Tính vận tốc của ô tô trên cả quãng đg AB?

Hãy chọn những đề thi ở trạng thái "Đang thi" để làm bài Online miễn phí!