Máy tính bỏ túi VN

Ứng dụng công nghệ thông tin phát triển giáo dục Việt Nam


Rèn luyện giải Toán máy tính Casio cùng nguyễn Thành Đạt - 90027



Nội dung đề thi
Bài 1:

Cho U0 = 7, U1 = 16 và Un+1 = 3Un – 2Un-1 với n = 1, 2, 3…

Tính giá trị của U10

Bài 2:

Mẹ Hạnh gửi tiết kiệm vào ngân hàng một số tiền là 80 triệu đồng với lãi suất là 0,76%/tháng. Hỏi sau tròn 4 năm số tiền trong sổ tiết kiệm của mẹ Hạnh là bao nhiêu? (Làm tròn đến hàng đơn vị).

Bài 3:

Tính gần đúng giá trị biểu thức, làm tròn tới 4 chữ số thập phân: $A = 6\sqrt {\sqrt[3]{{5 - \sqrt[3]{4}}}}  - \sqrt[3]{2} - 2\sqrt[3]{{20}} + \sqrt[3]{{25}}$

Bài 4:
Tìm bốn chữ số tận cùng của: $931933 \times 10101993 \times 882993 \times 331993 \times 20142016$
Bài 5:

Tính số dư của thương: 14587555758493847584938475461586958 và 4924

Bài 6:

Từ 10505 đến 99888 có những số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 5. Tính tổng tất cả các số này.

Bài 7:

Tính số đo góc A của tam giác ABC biết rằng: $25\hat A = 13\hat B = 3\hat C$ (Làm tròn đến phút)

Bài 8:

Tìm số dư khi chia 1236789 chia cho 52018

Bài 9:

Tháp tam giác là hình tam giác đều lớn cấu thành từ nhiều tam giác với nhiều tầng. Hỏi tháp tam giác với độ cao là 229 có bao nhiêu hình hình thoi.

Ví dụ:

  • Tháp tam giác độ cao là 2 có 3 hình thoi.
  • Tháp tam giác có độ cao là 3 có 9 hình thoi.

Tháp tam giác

Hình minh họa tháp tam giác có độ cao là 4

Bài 10:

Nguyên cho biết 11 ngày có thể là ngày sinh nhật của mình là:

  • 30/4 (A)
  • 10/5 (B) - 15/5 (C) - 19/5 (D)
  • 17/6 (E) - 18/6 (F)
  • 14/10 (G) - 10/10 (H)
  • 14/11 (I) - 15/11 (K) - 17/11 (L)

Sau đó Nguyên nói cho Thành và Thảo tháng sinh và ngày sinh tương ứng (Thành biết tháng còn Thảo biết ngày).

- Thành nói: Tôi không biết ngày sinh nhật của Nguyên nhưng tôi biết là Thảo cũng không biết.

- Thảo nói: Ban đầu tôi không biết ngày sinh nhật của Nguyên, nhưng bây giờ thì tôi biết rồi.

- Thành nói: Thế bây giờ tôi cũng biết ngày sinh của Nguyên.

Hỏi ngày sinh nhật của Nguyên là ngày nào?

(Nộp các chữ “A”, “B” hoặc “C”… tương ứng với ngày chọn)

Bài 11:
Tính giá trị của biểu thức: ${1^2} + {2^2} + {3^2} + {4^2} + ... + {2046^2}$
Bài 12:
Tính giá trị của biểu thức: ${1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3} + ... + {2044^3}$
Bài 13:

Tính giá trị của biểu thức A = 0,(01) + 0,(02) + 0,(03) + 0,(04) + … + 0,(65)

Bài 14:

Tính giá trị của biểu thức B = 8,(02) + 8,(04) + 8,(06) + 8,(08) + … + 8,(86) 

Bài 15:

Tính và viết kết quả dưới dạng phân số $B = 2008\dfrac{2011}{{2015}} \times 2029\dfrac{2006}{{2017}}$

Bài 16:

Tính giá trị của biểu thức: $23 \times \left( {2 \times 446 + 180} \right) - 2015 \div 5$

Hướng dẫn: Khi "Nộp bài" chỉ điền các chữ số (Không được có khoảng trống, kí tự chữ hay ký tự đặc biệt)

Bài 17:

Tính giá trị của biểu thức $2038 - \dfrac{{6 + 2014}}{{{2^2}}} - {2^{12}}$

Hướng dẫn: Khi “Nộp bài” do kết quả là số âm ta sẽ điền đáp số có thêm dấu “-” vào trước số tự nhiên. (Không được có khoảng trống, kí tự chữ hay ký tự đặc biệt)

Bài 18:

Tính gần đúng giá trị của biểu thức đến 4 chữ số ở phần thập phân: $\sqrt[3]{{2011}} - \sqrt[3]{{2 + \sqrt 5 }}$

Hướng dẫn: Dùng dấu phẩy "," hoặc “.” để phân cách phần nguyên và phần thập phân. Làm tròn kết quả đến 4 chữ số thập phân theo nguyên tắc quá bán.

Bài 19:
Tìm ước chung lớn nhất của 1226 và 2266
Bài 20:

Tìm phần dư khi chia đa thức $A\left( x \right) = {x^3} + 2011x + 2016$ cho $\left( {x - 8} \right)$

Hãy chọn những đề thi ở trạng thái "Đang thi" để làm bài Online miễn phí!