Máy tính bỏ túi VN

Ứng dụng công nghệ thông tin phát triển giáo dục Việt Nam


Rèn luyện giải Toán máy tính khoa học cùng Trần Tấn Phúc - 70540



Nội dung đề thi
Bài 1:

Có bao nhiêu phân số có tử số là 38 lớn hơn hoặc bằng $\dfrac{21}{201}$ và bé hơn hoặc bằng $\dfrac{73}{1340}$

Bài 2:

Từ một đội tình nguyện gồm 15 học sinh trong đó khối 12 có 6 học sinh, khối 11 có 5 học sinh và khối 10 có 4 học sinh. Đoàn trường chọn ngẫu nhiên một nhóm gồm 10 học sinh để tham dự chiến dịch tình nguyện hè. Khi đó xác suất để chọn được một nhóm có không quá 4 học sinh trong cùng một khối là bao nhiêu?

Bài 3:

Tính diện tích hình bình hành sau biết a = 15 (cm), b = 14 (cm), z = 30 độ (làm tròn đến hai chữ số thập phân)

Bài 4:

Tìm tất cả các số tự nhiên n(1000<n<2000) sao cho √(54756+15n) cũng là một số tự nhiên

nhập KQ theo thứ tự từ bé đến lớn ( cách nhau bằng dấu ";")

Bài 5:

Cho đa thức $C\left( x \right) = m{x^5} + {x^4} + 2n{x^3} + x + 2025$. Tìm m, n để $C\left( x \right)$ chia hết cho đa thức ${x^2} - 3x + 2$ (Làm tròn kết quả đến 3 chữ số ở phần thập phân)

Ghi m và n ngăn cách nhau bằng dấu chấm phẩy “;”

Bài 6:

Cho đa thức $P\left( x \right) = 3{x^4} + m{x^3} - 2{x^2} + x - n$ và đa thức $Q\left( x \right) = {x^5} + m{x^4} + 3{x^2} + nx$. Tìm gần đúng với 3 chữ số ở phần thập phân giá trị của m, n sao cho $P\left( x \right)$ chia cho $x + 15$ dư 17 và $Q\left( x \right)$ chia hết cho $x – 75$

Ghi m và n ngăn cách nhau bằng dấu “;”

Bài 7:

Giải hệ phương trình: $\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + {y^2} + xy = 9\\
x + y + xy = 3
\end{array} \right.$

Nghiệm của hệ để trong cặp dấu ngoặc đơn dạng (x;y). Nếu có từ 2 nghiệm trở lên, mỗi nghiệm cách nhau bởi dấu chấm phẩy, sắp các cặp nghiệm theo thứ tự lớn dần đối với x. VD: (1;1);(2;2)

Bài 8:

Tìm tất cả các số nguyên n (|n| < 1000) sao cho $\sqrt {3{n^2} + 3294} $ là một số chính phương chia hết cho 3.

(Các số viết ngăn cách nhau bởi dấu chấm phẩy “;”).

Bài 9:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt 2 } \right] + \left[ {\sqrt 4 } \right] + \left[ {\sqrt 6 } \right] + \left[ {\sqrt 8 } \right] + ... + \left[ {\sqrt {782668} } \right]$ 

Bài 10:

Tính chính xác tổng các phân số có mẫu số là 99, lớn hơn hoặc bằng $\dfrac{1}{{39}}$ và bé hơn hoặc bằng 21.

Bài 11:

Tính diện tích của đa giác 13 cạnh đều, biết rằng độ dài cạnh của đa giác là 19,6 (Làm tròn kết quả đến 3 chữ số ở phần thập phân)

Bài 12:

Tìm số dư khi chia 20132013201320132013 chia cho 2717

Bài 13:

Tính giá trị biểu thức, làm tròn kết quả 4 chữ số thập phân: $D = \sqrt {x + \sqrt {2x + \sqrt {3x + \sqrt {4x + \sqrt {5x + \sqrt {6x + \sqrt {7x} } } } } } } $ với $x = 2013$

Bài 14:

tìm 4 chữ số tận cùng của tổng 

21 + 35 + 49 + ... + 20048009

 

Bài 15:
Tìm ước chung lớn nhất của 2121200820112014 và 212016
Bài 16:

Cho đa thức f(x) = x^5 + x^4 + ax^3 + bx^2 + cx + d.

Biết f(1)=1; f(2)=32; f(3)=243; f(4)=1024.

Tính f(10), f(15), f(20)

ghi kết quả cách nhau bởi dấu ;

Bài 17:

Cho một số tự nhiên có 3 chữ số, chữ số hàng trăm là 4. Nếu chuyển chữ số 4 xuống cuối của số cũ ta được số mới có giá trị bằng 3/4 số cũ. Tìm số ban đầu.wink

Bài 18:

TÌm chữ số thập phân thứ 2008 sau dấu phẩy của khi biểu diễn kết quả phép chia 10:97 dưới dạng số thập phân

Bài 19:

Có bao nhiêu phân số có tử số là 1012 lớn hơn $\dfrac{1}{9}$ và bé hơn $\dfrac{1}{7}$

Bài 20:

x+y=5 và x.x=4

Hãy chọn những đề thi ở trạng thái "Đang thi" để làm bài Online miễn phí!