Ứng dụng công nghệ thông tin phát triển giáo dục Việt Nam
Nội dung đề thi giải Toán trên máy tính bỏ túi |
Tính giá trị của biểu thức: 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + 4.5.6 + … + 2895.2896.2897 |
Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt {431} } \right] + \left[ {\sqrt {432} } \right] + \left[ {\sqrt {433} } \right] + \left[ {\sqrt {434} } \right] + ... + \left[ {\sqrt {212041} } \right]$ |
Tính và viết kết quả dưới dạng phân số tối giản $C = 404,610202 \div 0,405015 + 82380,520 \div 81,003$ |
Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt 1 } \right] + \left[ {\sqrt 3 } \right] + \left[ {\sqrt 5 } \right] + \left[ {\sqrt 7 } \right] + ... + \left[ {\sqrt {452877} } \right]$ |
Tính góc hợp bởi hai đường chéo của tứ giác lồi nội tiếp trong đường tròn và có các cạnh là AB = a = 5,32; BC = b = 3,45; CD = c = 3,96; DA = d =4,68 (Làm tròn đến giây) |
Cho một dãy các chữ QUANGBINH viết theo quy luật như sau: QUANGBINHQUANGBINHQUANGBINH…… Trong dãy trên chữ cái ở vị trí thứ 2048 tính từ chữ cái đầu tiên là chữ gì? |
Tìm số nguyên dương n thỏa mãn $\left( {1 - \dfrac{1}{{{2^2}}}} \right)\left( {1 - \dfrac{1}{{{3^2}}}} \right)...\left( {1 - \dfrac{1}{{{n^2}}}} \right) = \dfrac{{2031}}{{4060}}$. |
Cho đa thức $A\left( x \right) = {x^4} - 4{x^3} - 19{x^2} + 106x - m$. Tìm m để $A\left( x \right)$ chia hết cho đa thức $\left( {49 - x} \right)$. |
Cho bốn điểm A(1; 1), B(-3; 4), C(2; 6) và D(5; $\sqrt 8 $). Tính diện tích của tứ giác lồi ABCD (Làm tròn đến 3 chữ số ở phần thập phân) |
Tính giá trị của biểu thức: ${1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3} + ... + {2022^3}$ |