Ứng dụng công nghệ thông tin phát triển giáo dục Việt Nam
Nội dung đề thi giải Toán trên máy tính bỏ túi |
Tìm số dư của 12 +22 + 32 +.... + 20022 cho 2406 |
Tính giá trị biểu thức, làm tròn kết quả 5 chữ số thập phân: $F = \sqrt {x + \sqrt {2y + \sqrt {3x + \sqrt {4y + \sqrt {5x + \sqrt {6y + \sqrt {7x} } } } } } } $ với $x = 2015y – 2038;y = 205x – 1021$ |
Tìm số dư của phép chia sau: ${2^{46}} \div 2017$. |
Tính giá trị của biểu thức: 72.74 - 74.76 + 76.78 - 78.80 + … + 2432.2434 |
Giải phương trình: $\sqrt[3]{{x + 1}} + \sqrt[3]{{x + 2}} + \sqrt[3]{{x + 3}} = 0$ (Viết ngăn cách các nghiệm bằng dấu ";") |
Tìm hai chữ số tận cùng của: ${2^{2015}} + {2^{2014}} + {2^{2067}}$ |
Cho tổng $M = {(18 + 8\sqrt 2 )^{18}} + {(18 - 8\sqrt 2 )^{18}}$. Viết kết quả đúng của M. |
Cho x1000 + y1000 = 6,912 và x2000 + y2000 = 33,76244. Tính x3000 + y3000 |
Tính tổng $\dfrac{1}{2} + \dfrac{2}{4} + \dfrac{3}{8} + \dfrac{4}{{16}} + ... + \dfrac{{10}}{{1024}}$ |
một ô tô đi nữa quãng đường AB với vận tốc 60km/h. Và đi nữa quảng đường cò lại với vận tốc 90km/h. Tính vận tốc của ô tô trên cả quãng đg AB? |
666;666,875;667,75;668,625;669,5;...... Tìm số tiếp theo cho hợp logic |
Tính S=13+23+33+.......+20183 |
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn n2003 + n2002 + 1 là số nguyên tố. |
Tìm tất cả các số nguyên dương x ngăn cách nhau bằng ";" thỏa mãn (x + y)4 = 40x + 41 với y là số tự nhiên khác 0.
|
Khi đem các số tự nhiên có bốn chữ số chia cho tổng các chữ số của chính số đó thì thương lớn nhất có thể là bao nhiêu ? |
Tìm bội chung nhỏ nhất của 1886 và 2886 |
Tìm 4 chữ số tận cùng của ${12^{{{12}^{12}}}}$ |
Tính B= 301.306.311 + 306.311.316 + 311.316.321 + ... + 212011.212016.212021 |
Tìm ba chữ số tận cùng trong chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn $\dfrac{{54}}{{131}}$ |
Tìm số thứ 28 của dãy:37;163;1045;7219;50437... |