Máy tính bỏ túi VN

Ứng dụng công nghệ thông tin phát triển giáo dục Việt Nam


Đề luyện thi giải Toán máy tính bỏ túi 29401 - năm học 2017 - 2018



Nội dung đề thi
Bài 1:

Cho góc xOy có số đo góc là 30 độ, người ta sắp xếp các hình vuông vào góc xOy sao cho góc trên, bên trái  của các hình vuông phải tiếp xúc với tia Ox và các hình vuông phải liên tiếp nhau, không chồng chéo (như hình vẽ dưới). Biết rằng hình vuông nhỏ nhất H1 có độ dài cạnh là 1. Hình vuông H2 gần hình vuông H1, hình vuông H3 gần hình vuông H2…  Hỏi hình vuông thứ 28 H28 có độ dài cạnh là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến 4 chữ số ở phần thập phân)

Bài 2:

Tính tổng ước chẵn của số 11269608

Bài 3:

Thái nào to nhất ?

Bài 4:

Tìm ba chữ số tận cùng của $2015 \times 871 \times 2016$

Hướng dẫn: Khi “Nộp bài” cần ghi đầy đủ các chữ số, kể cả số 0 vô nghĩa ở đầu. Ví dụ kết quả là 043 thì “Nộp bài” là: 043

Bài 5:

Tính chính xác giá trị của biểu thức: 111112222233333444445555566666777778888899999 x 8353

Bài 6:

Cho hình sao đều 5 cánh ABCDE, các cạnh giao nhau tại A’, B’, C’, D’, E’. Đường tròn ngoại tiếp hình sao ABCDE có bán kính OA = R = 12. Tính tổng: AC + AB’ + AA’ + A’B’ (Làm tròn kết quả đến 4 chữ số ở phần thập phân) 

 

Bài 7:

Tính giá trị tuyệt đối hiệu hai nghiệm của phương trình: $5{x^2} - 93x = 54$ (Làm tròn đến 2 chữ số ở phần thập phân)

Bài 8:

Tính:

a. 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + ... + 2015.2016.2017

b. 2.4.6 + 4.6.8 + 6.8.10 + ... + 2014.2016.2018

c. 1.2.3.4 + 2.3.4.5 + ... + 2014.2015.2016.2017

d. 1 + 1 + 4 + 8 + 9 + 27 + 16 + 64 + ... + 4060225 + 8181353375

Bài 9:

Kí hiệu S(n) là tổng các chữ số của n . Tìm số nguyên dương n sao cho  n+S(n)=2018

Bài 10:
Tìm bốn chữ số tận cùng của: ${123456987123456987^2}$
Bài 11:

100+100=???

Bài 12:

Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB = 6,2; AC = 12,3 và BC = 16,8. Độ dài đường trung tuyến ứng với góc A là bao nhiêu? (Làm tròn đến 5 chữ số ở phần thập phân)

Bài 13:

Một tam giác có ba cạnh ứng với độ dài cạnh là 30,715; 40,98 và 51,225. Diện tích của tam giác này là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến 4 chữ số ở phần thập phân)

Bài 14:

Tính giá trị của biểu thức: 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + 4.5.6 + … + 2945.2946.2947

Bài 15:

Cho đa thức $E\left( x \right) = {x^5} + {x^4} – 19{x^3} + a{x^2} + bx + c$ Tìm a, b, c biết rằng $E\left( x \right)$ chia hết cho $\left( {x - 2} \right)\left( {x + 3} \right)\left( {x + 11} \right)$.

Viết các hệ số a;b;c ngăn cách nhau bởi dấu “;”

Bài 16:

Tính tính chính xác giá trị biểu thức: $H = \dfrac{{{x^3} + {x^7} + {x^{11}} + {x^{15}} + {x^{19}} + {x^{23}} + {x^{27}} + {x^{31}} + {x^{35}} + 1}}{{{x^4} + {x^7} + {x^{11}} + {x^{15}} + {x^{19}} + {x^{23}} + {x^{27}} + {x^{31}} + {x^{35}} + {x^{39}}}}$ với $x = 2099$

Bài 17:

một xe tải chạy từ thành phố A đến hải cảng B gồ 3 chặngđường dài bằng nhau, nhưng chất lượng ặt đường xấu tốt khác nhau nên vận tốc trên mỗi chặng đường lần lượt là 40,24 và 60(k/h). Biết tổng thời gian đi từ A đến B là 5 giờ ,tính độ dài quãng đường AB ( đáp số không cần ghi km)

Bài 18:

Tìm nghiệm của phương trình sau: (Nhập x;y;z theo thứ tự cách nhau bởi dấu ";")

$\dfrac{{16}}{{\sqrt {x - 3} }} + \dfrac{4}{{\sqrt {y - 1} }} + \dfrac{{1225}}{{\sqrt {z - 665} }} = 82 - \sqrt {x - 3}  - \sqrt {y - 1}  - \sqrt {z - 665} $

Bài 19:

tìm số nguyên tố p sao cho p+10 và p+14 là 2 số nguyên tố 

bài do Nguyễn Văn Thuận tạo ra . Thắc mắc gì cứ để lại tin nhắn smiley

Bài 20:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt 1 } \right] + \left[ {\sqrt 2 } \right] + \left[ {\sqrt 3 } \right] + \left[ {\sqrt 4 } \right] + ... + \left[ {\sqrt {212071} } \right]$

Hãy chọn những đề thi ở trạng thái "Đang thi" để làm bài Online miễn phí!