Máy tính bỏ túi VN

Ứng dụng công nghệ thông tin phát triển giáo dục Việt Nam


Đề luyện thi giải toán máy tính Casio khu vực, Quốc gia tháng 15/02/2017



Nội dung đề thi
Bài 1:

Tính giá trị biểu thức sau: $A = \left( {\dfrac{{5x + y}}{{{x^2} - 5xy}} + \dfrac{{5x - y}}{{{x^2} + 5xy}}} \right)\left( {\dfrac{{{x^2} - 25{y^2}}}{{{x^2} + {y^2}}} - \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)$ với $x = 1,2003;{\rm{ }}y = 2011,2019$ Làm tròn đến 4 chữ số thập phân.

Bài 2:

tìm 4 chữ số tận cùng của tổng 

21 + 35 + 49 + ... + 20048009

 

Bài 3:

Mẹ Hạnh gửi tiết kiệm vào ngân hàng một số tiền là 80 triệu đồng với lãi suất là 0,74%/tháng. Hỏi sau tròn 2 năm số tiền trong sổ tiết kiệm của mẹ Hạnh là bao nhiêu? (Làm tròn đến hàng đơn vị).

Bài 4:

Tìm phân số tối giản bằng số thập phân vô hạn tuần hoàn 76,96(363)

Bài 5:

Cho A = 85,8314314… là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kỳ là 314. Khi A được viết dưới dạng phân số tối giản thì tổng mẫu số và tử số bằng bao nhiêu?

Bài 6:

Tìm số dư của phép chia sau: 9876543210123456789 cho 987654.

Bài 7:

Tìm số dư của 123456789 chia cho $145$

Bài 8:

biết x/x=y/y=z/z=......1/1 tính z/z (x/x=1)

Bài 9:

Trong các số tự nhiên phạm vi từ 10 000 đến 100 000 có bao nhiêu số thỏa mãn điều kiện: các chữ số của nó theo thứ tự từ trái sang phải là dãy tăng..

Các ví dụ:

- Số 12348 thỏa mãn điều kiện trên vì 1 < 2 < 3 < 4 < 8;

- Số 22345 không thoả mãn vì chữ số thứ nhất (2) và chữ số thứ hai (2) bằng nhau

- Số 12354 không thỏa mãn vì dãy các chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 4 không phải là dãy tăng. (5 > 4)

Bài 10:

Tìm ước nguyên tố lớn nhất của 9566649.

Bài 11:

Tính giá trị của biểu thức: 201.202.203.204 - 202.203.204.205 + 203.204.205.206 - 204.205.206.207 + … - 2946.2947.2948.2949

Bài 12:

Tính giá trị của biểu thức: 2.4 - 4.6 + 6.8 - 8.10 + … - 8844.8846

Bài 13:

Tính giá trị biểu thức sau: ${\dfrac{{1 + \dfrac{1}{3} + \dfrac{1}{9} + \dfrac{1}{{27}}}}{{1 + \dfrac{1}{7} + \dfrac{1}{{49}} + \dfrac{1}{{343}}}} \div \dfrac{{2 + \dfrac{2}{3} + \dfrac{2}{9} + \dfrac{2}{{27}}}}{{1 + \dfrac{1}{7} + \dfrac{1}{{49}} + \dfrac{1}{{343}}}}}$

Bài 14:

Nếu cùng giảm chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật đi 15% thì diện tích của nó giảm bao nhiêu phần trăm? 

Bài 15:

Cho tam giác ABC có AB = 6,3; AC = 12,1 và số đo của góc A là 120 độ. Tính độ dài đường phân giác trong ứng với góc A (Làm tròn đến 4 chữ số ở phần thập phân)

Bài 16:

Tìm số dư của phép chia 2016101 + 202565 + 203166 cho 557.

Bài 17:

Tìm số dư của 9159 chia cho 26

Bài 18:

Giải phương trình: ${\left( {x + y} \right)^2} + {\left( {x + 3y} \right)^2} - 4\left( {x + y} \right) - 10\left( {x + 3y} \right) + 29 = 0$

Kết quả các nghiệm lấy số thập phân chính xác, viết theo thứ tự x;y. Mỗi nghiệm cách nhau bởi dấu chấm phẩy

Bài 19:

Tìm tất cả các nghiệm dương của phương trình sau: $x + y + \dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{y} + 4 = 2.\left( {\sqrt {2x + 1}  + \sqrt {2y + 1} } \right)$

Các nghiệm làm tròn tới 3 chữ số thập phân, ghi theo thứ tự x;y. Mỗi nghiệm cách nhau bởi dấu chấm phẩy.

 

Bài 20:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt {300} } \right] + \left[ {\sqrt {301} } \right] + \left[ {\sqrt {302} } \right] + \left[ {\sqrt {303} } \right] + ... + \left[ {\sqrt {2099} } \right]$

Hãy chọn những đề thi ở trạng thái "Đang thi" để làm bài Online miễn phí!