Máy tính bỏ túi VN

Ứng dụng công nghệ thông tin phát triển giáo dục Việt Nam


Đề luyện thi giải Toán máy tính khoa học Hải Phòng năm học 2016 - 2017 lần 4895



Nội dung đề thi
Bài 1:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt 2 } \right] + \left[ {\sqrt 4 } \right] + \left[ {\sqrt 6 } \right] + \left[ {\sqrt 8 } \right] + ... + \left[ {\sqrt {782868} } \right]$ 

Bài 2:
Tìm bội chung nhỏ nhất của 19932436 và 212436
Bài 3:

Một người đi bộ được 1 giờ 19 phút 30 giây thì nghỉ 11 phút và đi tiếp 20 phút 13 giây nữa thì về tới nhà lúc 6 giờ 30 phút. Hỏi người đó xuất phát lúc nào? (Kết quả ghi ở giờ, phút, giây) 

Định dạng giờ, phút, giây: [Số giờ]'[Số phút]'[Số giây]'. Ví dụ 1 giờ, 2 phút, 3 giây: 1'2'3'

Bài 4:

Biết: $\dfrac{{20082009}}{{241}} = a + \dfrac{1}{{b + \dfrac{1}{{c + \dfrac{1}{{d + \dfrac{1}{{e + \dfrac{1}{{f + \dfrac{1}{g}}}}}}}}}}}$. Tìm a, b, c, d, e, f, g.

(Viết các số liên tiếp nhau theo thứ tự a, b, c, d, e, f, g, các số ngăn cách nhau bởi dấu “;”)

Bài 5:
Tính giá trị của biểu thức: ${5^2} + {10^2} + {15^2} + {20^2} + ... + {2180^2} + {2185^2}$
Bài 6:

Cho hình sao đều 5 cánh ABCDE, các cạnh giao nhau tại A’, B’, C’, D’, E’. Đường tròn ngoại tiếp hình sao ABCDE có bán kính OA = R = 15. Tính tổng: AC + AB’ + AA’ + A’B’ (Làm tròn kết quả đến 4 chữ số ở phần thập phân) 

 

Bài 7:

Tính giá trị tuyệt đối hiệu hai nghiệm của phương trình: $1{x^2} - 73x = 54$ (Làm tròn đến 2 chữ số ở phần thập phân)

Bài 8:

Tìm số tiếp theo của dãy số sau: 11; 31; 41; 61; 71; ...

Bài 9:
Tìm bốn chữ số tận cùng của: ${10101^2} – 206$
Bài 10:

Hai hình vuông có tổng diện tích là 5050 cm2 và có hiệu chu vi là 40 cm. Tính độ dài của cạnh hình vuông có diện tích lớn hơn.

 

Bài 11:

Kiểm tra xem số $851$ có phải số nguyên số không? Nếu là số nguyên tố thì kết quả là “1”, nếu không phải số nguyên tố thì kết quả là “0”.

Bài 12:

Cho ba số nguyên nếu tích của hai số bất kỳ thì ta được các số sau: 20, 24, 30. Số lớn nhất trong ba số ban đầu là số nào?

Bài 13:

Tính giá trị gần đúng với 6 chữ số ở hàng thập phân:

$A = \sqrt {{1} + \sqrt[3]{{3 + \sqrt[4]{{4 + \sqrt[5]{{5 + \sqrt[6]{{6 + \sqrt[7]{{7 + \sqrt[8]{{8 + \sqrt[9]{9}}}}}}}}}}}}}} $

Bài 14:

Cho tam giác ABC có góc A = 40o, góc C = 30o. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho CD = AB. Tính số đo góc ABD theo độ.

Bài 15:
Tìm ước nguyên tố lớn nhất có hai chữ số của: $15 \times 9393 \times 18112014$
Bài 16:

Tìm phân số tối giản bằng số thập phân vô hạn tuần hoàn 76,(2016)

Bài 17:

Tính gần đúng giá trị biểu thức, làm tròn tới 4 chữ số thập phân: $C = \sqrt[3]{{200 + 125\sqrt[3]{2} + \dfrac{{52}}{{1 + \sqrt[3]{2}}}}} + \sqrt[3]{{\dfrac{{18}}{{1 + \sqrt[3]{2}}} - 5\sqrt[3]{2}}}$

Bài 18:

Tìm x, y biết: $\dfrac{{1 + 2y}}{{18}} = \dfrac{{1 + 4y}}{{24}} = \dfrac{{1 + 6y}}{{6x}}$  

Viết kết quả dưới dạng (x;y), x, y là số thập phân gọn nhất. Ví dụ: (2;3,45)

Bài 19:

Cho dãy số  được xác định bởi: ${x_1} = 1;{x_2} = 2$ và ${x_n} =  - 3{x_{n - 1}} + 2{x_{n - 2}} + {n^3} + 2n + 2\left( {n \in N,n \ge 3} \right)$. Tính chính xác giá trị của ${x_{18}} + {x_{19}} + {x_{20}} + {x_{21}}$ 

Bài 20:

Tính kết quả đúng của phép tính sau: $12678963 \times 19475$

Hãy chọn những đề thi ở trạng thái "Đang thi" để làm bài Online miễn phí!