Máy tính bỏ túi VN

Ứng dụng công nghệ thông tin phát triển giáo dục Việt Nam


Giải Toán trên máy tính khoa học thứ 95546 Nhanh và Chính xác



Nội dung đề thi
Bài 1:

Cho dãy số ${U_1} = 2072;{U_{n + 1}} = \dfrac{{{U_n}}}{{{U_n} + 2}}\left( {n \in N*} \right)$ . Tính chính xác giá trị của ${U_{21}}$ 

Bài 2:

Kí hiệu S(n) là tổng các chữ số của n . Tìm số nguyên dương n sao cho  n+S(n)=2018

Bài 3:

Tính diện tích của tam giác với độ dài các cạnh lần lượt là: a, b, c. Biết rằng a2 + b2 + c2 = 592,1 và a4 + b4 + c4 = 124612 (Làm tròn kết quả đến 3 chữ số ở phần thập phân)

Bài 4:

Lượng nước trong hạt tươi là 16%.Người ta lấy 200kg hạt tươi đi phơi khô thì lượng hạt tươi giảm đi 20kg.Tính tỉ số phần trăm lượng nước trong hạt phơi khô.

Bài 5:

Tìm ước chung lớn nhất của: 21! và 2016!

Bài 6:

Tìm số dư của 9199 chia cho 27

Bài 7:

Có 1 cái cây nhỏ có 109 chiếc lá và 6 ấu trùng sâu rất thích ăn lá trên cây . Biết 1 ấu trùng sau 3 ngày có thể ăn được 3 chiếc lá khi thành sâu .Hỏi sau 1 tuần số lá 10 ấu trùng ăn là bao nhiêu.Biết ấu trùng thành sâu với thời gian khác nhau:1 ngày ,2 ngày ,3 ngày ,4 ngày .Hai ấu trùng còn lại thành sâu với tg bằng nhau bằng 1 phần 2 tổng tg 4 ấu trùng kia nở.(mỗi sâu ở vị trí khác nhau ko ăn đụng chạm nhau)frown.

 

Bài 8:

15-|x+1|=10-(-2)^3

bài do Nguyễn Văn Thuận tạo ra . Thắc mắc gì xin để lại tin nhắn smiley

Bài 9:

Tính giá trị của biểu thức: -100.101 + 101.102 - 102.103 + 103.104 - … + 2165.2166

Bài 10:

Tìm phân số tối giản bằng số thập phân vô hạn tuần hoàn B=20,25(2036)

Bài 11:

Tìm số dư của 123456789 chia cho $155$

Bài 12:

Giải hệ phương trình: $\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + {y^2} + xy = 9\\
x + y + xy = 3
\end{array} \right.$

Nghiệm của hệ để trong cặp dấu ngoặc đơn dạng (x;y). Nếu có từ 2 nghiệm trở lên, mỗi nghiệm cách nhau bởi dấu chấm phẩy, sắp các cặp nghiệm theo thứ tự lớn dần đối với x. VD: (1;1);(2;2)

Bài 13:

Tính giá trị biểu thức sau (Làm tròn kết quả 5 chữ số thập phân):  $D = \dfrac{{\sin 4^\circ 26' + \tan 77^\circ 21'12''}}{{\cot 67^\circ 27' - \tan 23^\circ 28'}}$

Bài 14:

Tính căn thức sau: $F = \sqrt {3211980 + \sqrt {291945 + \sqrt {2171954 + \sqrt {3041971} } } } $ Làm tròn đến 5 chữ số thập phân

Bài 15:

Từ một đội tình nguyện gồm 15 học sinh trong đó khối 12 có 6 học sinh, khối 11 có 5 học sinh và khối 10 có 4 học sinh. Đoàn trường chọn ngẫu nhiên một nhóm gồm 10 học sinh để tham dự chiến dịch tình nguyện hè. Khi đó xác suất để chọn được một nhóm có không quá 4 học sinh trong cùng một khối là bao nhiêu?

Bài 16:

Cho một bảng ô vuông có kích thước 118x282. Hãy tính số hình chữ nhật trong bảng ô vuông có kích thước 118x282.

Lưới ô vuông - hình chữ nhật

Hình minh họa: Bảng ô vuông có kích thước 5x8

Ví dụ: Bảng ô vuông có kích thước 2x2 sẽ có 9 hình chữ nhật.

Bài 17:

Tính giá trị biểu thức, làm tròn kết quả 5 chữ số thập phân: $E = \dfrac{1}{{\sqrt {y - 1}  - \sqrt x }} + \dfrac{1}{{\sqrt {{x^2} - 1}  + \sqrt y }} + \dfrac{{\sqrt {{y^3}}  - x}}{{\sqrt x  - 1}}$ với $\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{\sqrt {2014} x + \sqrt {215} y = {2014}}\\
{2016y - 2011x = {2003}}
\end{array}} \right.$

Bài 18:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có AB=AC, góc BAC = 90. Biết M(1;-1) là trung điểm cạnh BC và G(2/3;0) là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ A, B và C

Nộp bài theo cấu trúc: (xA;yA);(xB;yB);(xC;yC)

Bài 19:

Tính giá trị biểu thức: $B = {\left( {{{49}^2} + {{3.180}^2}} \right)^2} – 15.{\left( {2.49 + {{2.18}^3}} \right)^2}$

Bài 20:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt {51} } \right] + \left[ {\sqrt {53} } \right] + \left[ {\sqrt {55} } \right] + \left[ {\sqrt {57} } \right] + ... + \left[ {\sqrt {2417} } \right]$ 

Hãy chọn những đề thi ở trạng thái "Đang thi" để làm bài Online miễn phí!