Máy tính bỏ túi VN

Ứng dụng công nghệ thông tin phát triển giáo dục Việt Nam


Rèn luyện giải Toán máy tính bỏ túi cùng Phạm Bùi Quang Huy - 30978



Nội dung đề thi
Bài 1:

Cho x1000 + y1000 = 6,912 và x2000 + y2000 = 33,76244. Tính x3000 + y3000

Bài 2:

Tính giá trị biểu thức sau: ${\dfrac{{1 + \dfrac{1}{3} + \dfrac{1}{9} + \dfrac{1}{{27}}}}{{4 + \dfrac{4}{7} + \dfrac{4}{{49}} + \dfrac{4}{{343}}}} \div \dfrac{{2 + \dfrac{2}{3} + \dfrac{2}{9} + \dfrac{2}{{27}}}}{{1 + \dfrac{1}{7} + \dfrac{1}{{49}} + \dfrac{1}{{343}}}}}$

Bài 3:

Cho 3 số A = 4775936; B = 947958; C = 116229. Tìm bội chung nhỏ nhất của 3 số A, B và C.

Bài 4:
Cho n là một số nguyên dương lớn hơn 1. Nếu n lớn hơn 1200 lần của một trong các thừa số nguyên tố nào đó của n, tính giá trị nhỏ nhất có thể có của n
Bài 5:

Tìm a,b,c thỏa mãn biểu thức: $\dfrac{{21{x^2} + 4x - 41}}{{(x + 1)(x + 2)(x - 3)}} = \dfrac{a}{{x + 1}} + \dfrac{b}{{x + 2}} + \dfrac{c}{{x - 3}}$

Viết a b c ngăn cách bởi dấu ";"

Bài 6:

Cho tam giác ABC có : cotB+cotC=2,9238044 , BC=12cm . Tính SABC 

( KQ làm tròn đến số TP thứ 5)

Bài 7:

Cho bốn điểm A(1; 1), B(-3; 4), C(2; 6) và D(5; $\sqrt 8 $). Tính diện tích của tứ giác lồi ABCD (Làm tròn đến 3 chữ số ở phần thập phân)

Bài 8:

Có bao nhiêu phân số có tử số là 31 lớn hơn hoặc bằng $\dfrac{21}{201}$ và bé hơn hoặc bằng $\dfrac{73}{1340}$

Bài 9:

Cho số A được viết từ 2014 chữ số 7 và số B được viết từ 2014 chữ số 9. Tìm 15 chữ số tận cùng của hiệu  F = A.B – 97102014. 

Bài 10:

Tính chiều cáo của hình thang cân có diện tích 12cm2 và đường chéo là 5cm

nếu có nhiều giá trị nhập giá trị nhỏ trước ,cách nhau bằng dấu ";"

:good luck   đề do QL Nguyễn Phương Thanh Ngân ra . Thắc mắc vui lòng nhắn tin cho tôi

Hãy chọn những đề thi ở trạng thái "Đang thi" để làm bài Online miễn phí!