Máy tính bỏ túi VN

Ứng dụng công nghệ thông tin phát triển giáo dục Việt Nam


Rèn luyện giải Toán máy tính khoa học cùng Trần Tấn Phúc - 30290



Nội dung đề thi
Bài 1:

Tìm số dư khi chia 122444733 chia cho 2014

Bài 2:

Tìm x, y biết: $\dfrac{{1 + 2y}}{{18}} = \dfrac{{1 + 4y}}{{24}} = \dfrac{{1 + 6y}}{{6x}}$  

Viết kết quả dưới dạng (x;y), x, y là số thập phân gọn nhất. Ví dụ: (2;3,45)

Bài 3:

Một người cần rán hết 2 mặt của 4 con cá trong một cái chảo, nhưng cái chảo này một lần chỉ rán được 3 con. Biết mỗi mặt của mỗi con cá cần thời gian rán là 6 phút. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu phút để người đó rán hết 2 mặt của 4 con cá?

Bài 4:

Giải phương trình (x+3)3 - (x+1)3 = 56 (Viết các nghiệm tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")

Bài 5:
Tìm ước nguyên tố lớn nhất của: $38 \times 1811 \times 2014$
Bài 6:

Tính giá trị của x trong biểu thức sau: $\dfrac{{15,2\,\,.\,\,0,25\,\, - \,\,48,51\,\,:\,\,14,7}}{x} = \dfrac{{\left( {\dfrac{{13}}{{44}} - \dfrac{2}{{11}} - \dfrac{5}{{66}}:2\dfrac{1}{2}} \right).1\dfrac{1}{5}}}{{3,2\,\, + \,\,0,8\,\,.\,\,\left( {5\dfrac{1}{2} - 3,25} \right)}}$

Bài 7:

Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (m, n) thỏa mãn 10m- 8n =2m2

Nhập kết quả dưới dạng (x;y), ví dụ: (3;4,5)

Bài 8:

Cho đa thức f(x) = ax^3 + bx^2 + cx + d.

Biết f(1)=27; f(2)=125; f(3)=343; f(4)=735.

Tìm số dư trong phép chia đa thức f(x) lần lượt cho : 3x-5; 5x+2; 7x-1

ghi kết quả ngăn cách bởi dấu ;

Bài 9:

Khi đem các số tự nhiên có bốn chữ số chia cho tổng các chữ số của chính số đó thì thương lớn nhất có thể là bao nhiêu ?

Bài 10:

Tính diện tích của tam giác biết rằng độ dài ba đường cao là 30,5; 40,2 và 50,6. Làm tròn kết quả đến 3 chữ số ở phần thập phân.

Bài 11:

Cho a,b >1. Tìm GTNN của a2/(b-1) + b2/(a-1)

Bài 12:

Số ${300^{300}}$ khi viết trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số?

Bài 13:

một xe tải chạy từ thành phố A đến hải cảng B gồ 3 chặngđường dài bằng nhau, nhưng chất lượng ặt đường xấu tốt khác nhau nên vận tốc trên mỗi chặng đường lần lượt là 40,24 và 60(k/h). Biết tổng thời gian đi từ A đến B là 5 giờ ,tính độ dài quãng đường AB ( đáp số không cần ghi km)

Bài 14:

Số 200215+ 20025 có bao nhiêu chữ số 0 tận cùng? wink

Bài 15:

Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho $\left( {2015 \le n \le 212016} \right)$ và $\left( {20112015 – 85n} \right)$ là lập phương của một số tự nhiên.

Bài 16:

Cho xyz=1 và $D = \dfrac{1}{{1 + x + xy}} + \dfrac{1}{{1 + y + yz}} + \dfrac{1}{{1 + z + xz}}$

Tính: $\dfrac{{1,03.0,49 + 3,12 - 9,98\sqrt 2 .D}}{{D - 1,5 + 4,9D + 1,21D - 89}}$

(Làm tròn đến hai chữ số thập phân)

Bài 17:

Cho tam giác ABC có góc B = 60o, góc C =15o, đường trung tuyến AM. Tính số đo góc AMB theo độ 

Bài 18:

Cho $ab + bc + ac = 1$ và $F = \dfrac{{{{(a + b)}^2}{{(b + c)}^2}{{(c + a)}^2}}}{{(1 + {a^2})(1 + {b^2})(1 + {c^2})}}$

Tính : $\sqrt {3F} $

(Làm tròn đến 8 chữ số thập phân)

Bài 19:

Cho $\left\{ \begin{array}{l}
a + b + c = 1\\
{a^2} + {b^2} + {c^2} = 1\\
\dfrac{x}{a} = \dfrac{y}{b} = \dfrac{z}{c}
\end{array} \right.$ và P=xy+yz+xz

Tính : $\sqrt {7P} $

Bài 20:

Tính giá trị của biểu thức sau (Làm tròn kết quả đến 5 chữ số ở phần thập phân)

$B = \sqrt[3]{{2099 + 126\sqrt[3]{2} + \dfrac{{54}}{{1 + \sqrt[3]{2}}}}} + \sqrt[3]{{\dfrac{{18}}{{1 + \sqrt[3]{2}}} - 9\sqrt[3]{2}}}$ 

Hãy chọn những đề thi ở trạng thái "Đang thi" để làm bài Online miễn phí!